Bảng A Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam

Trung Hoa Đài Bắc

Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 7 tháng 8.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Peng Wu-song

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMPhan Văn Chí* (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (26 tuổi)2 Tatung
22HVVương Duệ* (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (25 tuổi)2 Taiwan Power Company
32HVTrần Đình Dương* (đội trưởng) (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (25 tuổi)2 Taiwan Power Company
43TVTsuo Yu-chieh (1998-09-24)24 tháng 9, 1998 (19 tuổi)1 Hang Yuen
52HVHuang Hsiang-che (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi)2 Tatung
62HVCheng Hao (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Hasus TSU
74Yu Chia-huang (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (20 tuổi)2 Hang Yuen
83TVWu Yen-shu (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (18 tuổi)1 Hualien High School
94Lee Hsiang-wei (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (22 tuổi)2 Tainan County
103TVChen Chao-an (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi)2 NSTC
112HVLi Kai-jie (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi)1 Hasus TSU
122HVChen Sheng-wei (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi)2 Hasus TSU
133TVChen Hung-wei (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (20 tuổi)2 Hasus TSU
143TVLai Chih-hsuan (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Hasus TSU
152HVWang Kuan-ju (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Hasus TSU
163TVChao Ming-hsiu (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi)2 Hasus TSU
172HVHsu Hung-chih (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi)2 Hang Yuen
181TMTsai Shuo-che (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Hasus TSU
193TVWei Mao-ting (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (22 tuổi)1 Hang Yuen
203TVTu Shao-chieh (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi)2 Ming Chuan University

* Cầu thủ quá tuổi.

Hồng Kông

Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.

Huấn luyện viên trưởng: Kwok Kar Lok

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
191TMChan Ka Ho27 tháng 1, 1996 (25 tuổi) Kiệt Chí
11TMViên Hạo Tuấn19 tháng 7, 1995 (26 tuổi) Lee Man

22HVFernando Recio*17 tháng 12, 1982 (38 tuổi) Kiệt Chí
42HVLưu Học Minh (đội trưởng)19 tháng 10, 1995 (25 tuổi) Southern
142HVTạ Lãng Hiên6 tháng 2, 1995 (26 tuổi) Eastern
32HVTừ Hoành Kiệt5 tháng 1, 1997 (24 tuổi) Meizhou Hakka
52HVVas Núñez12 tháng 11, 1995 (25 tuổi) R&F
132HVYiu Ho Ming1 tháng 5, 1995 (26 tuổi) Eastern
152HVYu Pui Hong7 tháng 2, 1995 (26 tuổi) Lee Man

163TVLam Hin Ting9 tháng 12, 1999 (21 tuổi) Dreams FC
173TVLa Hiểu Thông10 tháng 6, 1995 (26 tuổi) Pegasus
103TVLâm Gia Vỹ*5 tháng 6, 1985 (36 tuổi) Eastern
83TVRemi Dujardin23 tháng 6, 1997 (24 tuổi) St. Bonaventure University
63TVĐàm Xuân Lạc5 tháng 1, 1996 (25 tuổi) Guangzhou R&F
123TVWu Chun Ming21 tháng 11, 1997 (23 tuổi) Pegasus

74Thành Tân Long7 tháng 1, 1998 (23 tuổi) Kiệt Chí
204Chiu Siu Wai16 tháng 2, 1996 (25 tuổi) Đại Phố
94Chung Vĩ Cường21 tháng 10, 1995 (25 tuổi) Đại Phố
184Jordi Tarrés*16 tháng 3, 1981 (40 tuổi) Kiệt Chí
114Matthew Orr1 tháng 1, 1997 (24 tuổi) San Francisco Dons

* Cầu thủ quá tuổi.

Indonesia

Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 10 tháng 8.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Luis Milla

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAwan Setho Raharjo (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Bhayangkara
22HVPutu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (23 tuổi)1 Bhayangkara
32HVAndy Setyo (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi) PS TIRA
43TVZulfiandi (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (23 tuổi)1 Sriwijaya
52HVBagas Adi (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Arema
63TVEvan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (23 tuổi)1 Selangor
72HVRezaldi Hehanusa (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (22 tuổi)1 Persija Jakarta
83TVMuhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi)11 Bhayangkara
94Beto* (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (37 tuổi)11 Sriwijaya
104Stefano Lilipaly* (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (28 tuổi)12 Bali United
112HVGavin Kwan (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Barito Putera
121TMAndritany Ardhiyasa* (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (26 tuổi)1 Persija Jakarta
134Febri Hariyadi (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi)1 Persib Bandung
144Septian David (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Mitra Kukar
152HVRicky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (22 tuổi)1 Bali United
162HVHansamu Yama (đội trưởng) (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi)1 Barito Putera
173TVSaddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi)1 Persela Lamongan
184Irfan Jaya (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi)1 Persebaya Surabaya
193TVHanif Sjahbandi (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Arema
204Ilham Armaiyn (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (22 tuổi)1 Selangor

* Cầu thủ quá tuổi.

Lào

Dưới đây là đội hình Lào trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 7 tháng 8.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Mike Wong Mun Heng

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMOutthilath Nammakhoth (1996-09-13)13 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Master 7
62HVKittisak Phomvongsa (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (19 tuổi)2 Young Elephant
73TVPhoutthasay Khochalern (đội trưởng) (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi)21 Nakhon Pathom United
82HVSonevilai Sihavong (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (21 tuổi)1 Master 7
94Soukchinda Natphasouk (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi)2 Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
103TVLathasay Lounlasy (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (20 tuổi)21 Young Elephant
114Chansamone Phommalivong (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Young Elephant
133TVSoulivanh Nivone (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Young Elephant
143TVKiengthavesak Xayxanapanya (1999-03-14)14 tháng 3, 1999 (19 tuổi)2 Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
153TVKaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Young Elephant
162HVXayasith Singsavang (2000-12-17)17 tháng 12, 2000 (17 tuổi)2 Young Elephant
173TVBounphachan Bounkong (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (17 tuổi)2 Young Elephant
182HVXouxana Sihalath (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi)2 Quân đội Lào
193TVKydavone Souvanny (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (18 tuổi) Young Elephant
213TVTiny Bounmalay* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi)2 Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
223TVPhithack Kongmathilath (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi)21 Quân đội Lào
233TVPhouthone Innalay* (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (26 tuổi)2 Quân đội Lào
242HVAphixay Thanakhanty (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (20 tuổi)2 Young Elephant
254Somxay Keohanam (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (20 tuổi)1 Young Elephant
261TMSaymanolinh Paseuth (1999-07-19)19 tháng 7, 1999 (19 tuổi)2 Young Elephant

* Cầu thủ quá tuổi.

Palestine

Dưới đây là đội hình Palestine trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Ayman Sandouqa

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMRamzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Thaqafi Tulkarm
22HVAhmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (20 tuổi)1 Thaqafi Tulkarm
33TVMohammed Bassim (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi)2 Al-Bireh
42HVMichel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (20 tuổi)2 AFC Eskilstuna
52HVAbdelatif Bahdari* (đội trưởng) (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (34 tuổi)21 Merkaz Balata
63TVMohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi)1 Shabab Al-Khalil
73TVMahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (23 tuổi)2 Markaz Balata
93TVOday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi)2 Hilal Al-Quds
104Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (21 tuổi)2 Shabab Al-Khalil
112HVOmar El-Cherif (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (21 tuổi)2 Arminia Hannover
134Shehab Qumbor (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (21 tuổi)21 Jabal Al-Mukaber
142HVYousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (23 tuổi)1 Shabab Al-Khalil
153TVHani Abdallah (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (20 tuổi)1 Hilal Al-Quds
161TMRami Hamadi* (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi)2 Hilal Al-Quds
172HVMousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (20 tuổi)1 Hilal Al-Quds
184Mohammed Obaid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi)2 Hilal Al-Quds
194Sameh Maraaba* (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (26 tuổi)2 Shabab Al-Khalil
203TVMohamed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi)1 Arminia Hannover
221TMNaim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Ahli Al-Khaleel
233TVMohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Al-Salah

* Cầu thủ quá tuổi.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam http://www.sport.gov.cn/n318/n351/c868811/content.... http://www.alayam.com/alayam/sports/746345/News.ht... http://www.beritasatu.com/asiangames2018/asiangame... http://chosonsinbo.com/2017/07/sinbo-k_170731-3/ http://www.dailynayadiganta.com/sports/336699/%E0%... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u21_2018/news/... http://ffkr.kg/aziatskie-igry-2018-sostav-sbornoj-... http://fam.org.my/news/siaran-media-ong-kim-swee-b... http://www.pfa.ps/details.php?get_id=3446&title=%D... http://www.ufa.uz/ru/2018/08/10/olimpiyskaya-sborn...